Từ vựng tiếng Anh tên các chức vụ và phòng ban

Cùng tham khảo những vị trí phòng ban hay được sử dụng sau nhé. Với từ Director và Manager, chúng ta thấy ngay có thể dịch tương ứng là Giám đốc và Trưởng phòng. Tuy vậy người ta có thể dùng Manager cho Giám đốc và Trưởng phòng đều được.

AC Academic Counselor /ˌækəˈdɛmɪk/ /ˈkaʊns(ə)lə/

Tư vấn đào tạo

ADU Academic Development Unit /ˌækəˈdɛmɪk/ /dɪˈvɛləpmənt/ /ˈjuːnɪt/

Phòng Đào tạo Phát triển

AA Accounting Assistant /əˈkaʊntɪŋ/ /əˈsɪstənt/

Trợ lý kế toán

AM Accounts Manager /əˈkaʊnts/ /ˈmænɪʤə/

Trưởng phòng quản lý khách hàng

AM Administration Manager /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/ /ˈmænɪʤə/

Quản lý hành chính

AB Administrative Board /ədˈmɪnɪstrətɪv/ /bɔːd/

Ban quản trị

ABM Area Business Manager /ˈeərɪə/ /ˈbɪznɪs/ /ˈmænɪʤə/

Giám đốc kinh doanh khu vực / Giám đốc Kinh doanh vùng/ Trưởng phòng kinh doanh khu vực

AASA Assistant Area Sales Advisor /əˈsɪstənt/ /ˈeərɪə/ /seɪlz/ /ədˈvaɪzə/

Trợ lý Cố vấn Bán hàng Khu vực

AD Assistant Deputy /əˈsɪstənt/ /ˈdɛpjʊti/

Phó trợ lý

AD Assistant Director /əˈsɪstənt/ /dɪˈrɛktə/

Thư ký giám đốc / Trợ lý giám đốc

ADRP Assistant Director for Research and Planning /əˈsɪstənt/ /dɪˈrɛktə/ /fə/ /rɪˈsɜːʧ/ /ənd/ /ˈplænɪŋ/

Trợ lý Giám đốc Nghiên cứu Kế hoạch

ADR Associate Dean for Research /əˈsəʊʃɪɪt/ /diːn/ /fə/ /rɪˈsɜːʧ/

Phó trưởng khoa nghiên cứu

ADAF Associate Director of Administration and Finance /əˈsəʊʃɪɪt/ /dɪˈrɛktər/ /əv/ /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/ /ənd/ /faɪˈnæns/

Phó Giám đốc Quản trị và Tài chính

ADOF Associate Director of Finance /əˈsəʊʃɪɪt/ /dɪˈrɛktər/ /əv/ /faɪˈnæns/

Phó Giám đốc Tài chính

ACC Association Corporate Counsel /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/ /ˈkɔːpərɪt/ /ˈkaʊns(ə)l/

Ban cố vấn

BKPR Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpə/

Kế toán viên

CPA Certified Public Accountant /ˈsɜːtɪfaɪd/ /ˈpʌblɪk/ /əˈkaʊntənt/

Kế toán công chứng

CAO Chief Accounting Officer /ʧiːf/ /əˈkaʊntɪŋ/ /ˈɒfɪsə/

Kế toán trưởng/Giám đốc Kế toán

CAO Chief Analytics Officer /ʧiːf/ /ˌænəˈlɪtɪks/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc Phân tích dữ liệu

CCO Chief Commercial Officer /ʧiːf/ /kəˈmɜːʃəl/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc Thương mại

CDO Chief Data Officer /ʧiːf/ /ˈdeɪtə/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc Phân tích dữ liệu

CEO Chief Executive Officer /ʧiːf/ /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc điều hành

CFO Chief Financial Officer /ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc tài chính

CIO Chief Information Officer /ʧiːf/ /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc CNTT

CLO Chief Legal Officer /ʧiːf/ /ˈliːgəl/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc pháp chế

CMO Chief Marketing Officer /ʧiːf/ /ˈmɑːkɪtɪŋ/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc Marketing

COO Chief Operating Officer /ʧiːf/ /ˈɒpəreɪtɪŋ/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc vận hành

CTO Chief Technology Officer /ʧiːf/ /tɛkˈnɒləʤi/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc Công nghệ

Director R&D Director of Research and Development /dɪˈrɛktər/ /əv/ /rɪˈsɜːʧ/ /ənd/ /dɪˈvɛləpmənt/

Giám đốc Nghiên cứu và Phát triển

HR Dept. Human Resource Department /ˈhjuːmən/ /rɪˈsɔːs/ /dɪˈpɑːtmənt/

Phòng nhân sự

HRM Human Resource Manager /ˈhjuːmən/ /rɪˈsɔːs/ /ˈmænɪʤə/

Giám đốc/Trưởng phòng nhân sự

IT Dept. Information Technology Department /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /tɛkˈnɒləʤi/ /dɪˈpɑːtmənt/

Phòng Công nghệ thông tin

PA Personal Assistant /ˈpɜːsnl/ /əˈsɪstənt/

Thư ký riêng / Trợ lý cá nhân

PR Dept. Public Relations Department /ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪʃənz/ /dɪˈpɑːtmənt/

Bộ phận quan hệ công chúng

PRO Public Relations Officer /ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪʃənz/ /ˈɒfɪsə/

Cán bộ quan hệ công chúng

RMP Risk Management Professional /rɪsk/ /ˈmænɪʤmənt/ /prəˈfɛʃənl/

Chuyên gia quản lý rủi ro

STRATCOM Strategic Communications /strəˈtiːʤɪk/ /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/

Chiến lược truyền thông

Photo by Pixabay from Pexels