Từ vựng trong tiêu đề báo chí tiếng Anh

Tiêu đề tin tức trên các tờ báo thường hay sử dụng các từ lạ không mấy khi sử dụng. Chúng được chọn dùng để tiết kiệm diện tích trình bày trên báo và cũng để gây ấn tượng cho người đọc. Tiêu đề bài báo cũng viết theo cách đặc biệt, đơn giản hóa ngữ pháp.

Nên ta thường thấy trong tiêu đề bài báo các dạng như sau:

  • Từ ngắn và viết tắt thay thế cho các từ dài.
  • Sử dụng tính từ và trạng từ kịch tính nhằm thu hút người đọc.
  • Động từ dạng chủ động.
  • Liên quan đến văn hóa.
  • Cấu trúc câu súc tích:

Mạo từ và động từ to be thường được bỏ qua. Các động từ được chia ở thì đơn giản:

  • Thì hiện tại đơn thể hiện thì hiện tại hoặc thì quá khứ
  • Động từ nguyên thể chỉ thì tương lai.
  • Động từ to be không được dùng trong câu bị động hay dạng tiếp diễn.
  • Dạng tiếp diễn đuôi -ing được dùng khi mô tả sự kiện đang diễn ra.
  • Danh từ và tính từ được nhóm lại bỏ qua động từ hay liên từ.

Một số từ sau hay được dùng trong tiêu đề báo chí. Từ dùng tiêu đề báo chí mình để chữ to, ngay dưới là từ nghĩa hay dùng và nghĩa tiếng Việt.

accord (n)

agreement, thỏa thuận, thỏa ước, giao kèo.

aid (n/v)

assist/ assistance, giúp đỡ, viện trợ

axe (v)

cut, destroy, cắt giảm, giảm bớt

awe (v)

veneration, sự tôn kính, tôn sùng.

back (v)

support, hỗ trợ

ban (n/v)

prohibition, cấm, sự ngăn cấm

bar (n/v)

exclude, prohibit, sự cấm, ngăn cấm, loại trừ.

bid (n)

attempt, sự xâm phạm, mưu hại.

blast (n)

explosion, vụ nổ.

blaze (n)

fire, hỏa hoạn.

blow (n)

injury/disappointment, điều tổn hại, sự xúc phạm, tổn thương, bất công, thiệt hại.

boom (n/v)

sudden beneficial increase, sự bùng nổ tăng trưởng

boost (n/v)

help, incentive, thúc đẩy, cổ động

bring (v)

to cause, result in, dẫn đến, gây ra

bug (n)

disease, virus, bệnh tật, vi khuẩn virus

call (for) (n/v)

demand, đòi hỏi, yêu cầu, khẩn thiết.

clash (n/v)

argument, conflict. tranh luận, tranh cãi, xung đột, va chạm, đụng chạm

cop (n)

policeman, cảnh sát, công an

coup (n)

revolution, change in government, cải cách, biến đổi trong nội các.

crook (n)

criminal, tội phạm, tội ác, hành động tội ác, kẻ phạm tội

curb (n/v)

restrain, limit, hạn chế, giới hạn, kìm hãm

cut (n/v)

reduction, cắt giảm.

deal (n)

agreement, giao kèo, thông đồng mua bán.

drama (n)

dramatic action, hành động bi thảm, hành động có tính kịch

drive (n)

campaign, effort, cuộc vận động, nội lực, nỗ lực.

envoy (n)

diplomat, nhà ngoại giao, người khéo giao thiệp, người có tài ngoại giao

exit (n/v)

leave, rời đi, đi khỏi, thoát ra, lối thoát

fear (n/v)

anxious expectations, đáng lo ngại

flee (v).

escape rapidly, bỏ chạy, lẩn trốn

gems (n)

jewels, trang sức đá quý

go (v)

be sold or knock down, được bán hoặc bị đánh sập

go-ahead (n)

approval, sự tán thành, sự chấp thuận, sự phê chuẩn.

gunman (n)

a man with a gun, người đàn ông có súng

hail (v)

celebrate, acclaim, hoan nghênh, tôn lên, tán dương, ca tụng

halt (n/v)

stop, dừng lại.

hammer (v)

beat, nện, đánh đập

haul (n/v)

large quantity that has been stolen, bị mất cắp số lượng lớn

head (n/v)

direct, lead, ra lệnh, chỉ đạo.

hit (v)

affect badly, gây tác động xấu.

hold (v)

detain, keep in police custody, bắt giam

hurdle (n)

obstacle, sự trở ngại, vật chướng ngại

jail (n/v)

prison, đi tù, bỏ tù, giam cầm

jet (n)

aeroplane, máy bay, phi cơ

jobless (adj)

unemployed, thất nghiệp

key (adj)

essential, vital, sống còn, thiết yếu

kid (n)

child, trẻ em

killing (n)

murder, kẻ giết người

link (n/v)

connection, kết nối, liên lạc, liên quan đến

loom (v)

approach (of something threatening), tiếp cận vấn đề mang tính đe dọa

mob (n)

mafia/ uncontrolled crowd, băng đảng tội phạm ngầm, đám đông hỗn loạn

net (v)

to capture, bắt giữ, bị bắt

no (n)

refusal, rejection, từ chối, loại bỏ, sự bác bỏ

ordeal (n)

unpleasant experience, chịu đựng, nếm mùi, kinh qua

oust (v)

push out, replace, trục xuất, tước, đuổi, thay thế

output (n)

production, sản lượng, sản phẩm

pact (n)

agreement, treaty, giao kèo, thống nhất với, tán thành, đồng ý

peril (n)

danger, sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo, nguy cơ, đe dọa

pledge (n/v)

promise, cam kết, đảm bảo

plea (n)

strong request, lời thỉnh cầu, lời đề nghị

poll (n)

election, public survey, cuộc bầu cử, số người đi bỏ phiếu, cuộc thăm dò ý kiến

press (v)

to insist on something, quả quyết, nhấn mạnh điều gì đó.

press for (v)

demand, ask for, đòi hỏi cho…

probe (n/v)

investigate, điều tra, thẩm tra, khảo sát.

quit (v)

leave, resign, rời đi, bỏ đi, bỏ việc

quiz (v)

interrogate, hỏi dò, thẩm vất, chất vấn.

raid (n/v)

attack, robbery, tấn công, cướp

riddle (n)

mystery, bí mật, điều bí ẩn

row (n)

argument, disagreement, sự tranh cãi, sự bất đồng, sự bất hòa

scare (n)

alarm, sự báo động, báo nguy

seek (v)

request, yêu cầu, đề nghị

shock (n)

surprising revelation, sự tiết lộ gây sốc, bí mật bị tiết lộ gây ngạc nhiên

slam (v)

criticise severely, chỉ trích nặng nề, phê bình gay gắt, đả kích.

slash (v)

reduce, giảm, hạ bớt, bị sa sút

smash (v)

destroy, phá hủy, tàn phá, tiêu diệt, phế bỏ

snub (v)

reject, turn down, đi xuống, từ chối, phủ nhận

soar (v)

increase dramatically, tăng đột ngột, phát triển đột ngột

spark (v).

cause, produce, nguyên do, căn nguyên, lý do, gây ra, kết quả, trình ra, đưa ra.

split (n/v)

divide, phân chia, chia ra.

squeeze (n/v)

shortage, scarcity, khan hiếm, sự thiếu hụt

storm (n)

violent disagreement, bất đồng dữ dội, bất hòa quá khích

strife (n)

conflict, xung đột, mâu thuẫn, đối lập

sue (v)

accuse, appeal, buộc tội, kết tội, kết án, cáo buộc, chống án, …

switch (n/v)

change, deviation, sự thay đổi, độ chênh lệch, độ lệch

swoop (n/v)

sudden attack or raid, đột kích, tất công bất ngờ, khám xét bất ngờ, cướp bóc,

talks (n)

discussions, thảo luận, bàn cãi

threat (n)

menace, mối đe dọa

toll (n)

number of people killed, số người bị giết, số người bị sát hại

top (n)

exceed, trội hơn, phóng đại

urge (v).

recommend strongly, khẩn thiết, tiến cử, giới thiệu, phó thác

vow (n/v)

promise, threaten, hứa hẹn, đe dọa.

walkout (n)

strike, bãi công, đình công

wed (v)

wedding, đám cưới, kết hôn

weep (v)

cry, mourn, khóc thương, la hét, kêu gọi, kêu la thương xót

win (v)

gain, achieve, giành được, đạt được, đạt mục đích

woe (n)

misfortune, sự rủi ro, sự bất hạnh, tai họa

woo (v)

try to win the favour of, chiếu cố, thiên vị

ousted

đuổi, trục xuất, tước

to be ousted from their job, bị đuổi việc

A pledge

lời hứa

to be leaked

bị rò rỉ thông tin, để lộ ra

Document is leaked.

to loom

hiện ra lù lù

flak

chỉ trích

to get flak for a policy, chỉ trích chính sách

to boom

bùng nổ, tăng trưởng, phát triển nhanh

an economic boom, sự bùng nổ kinh tế.

to bolster

bênh vực, ủng hộ

bolsters an argument, ủng hộ lý lẽ

to allege

đưa ra luận điệu, cho là, dẫn chứng

to is alleged to have happened, được cho là đã xảy ra

spree

lu bù, thả cửa

spend spree, tiêu xài hoang phí

expenditure

chi tiêu, sự tiêu dùng

slash

cắt giảm, giảm bớt

expenditure is slashed

chi tiêu bị cắt giảm

soar

tăng vùn vụt

prices soar

giá cả tăng vùn vụt