Ngày nghỉ lễ – Bank holidays
Việc nắm được thông tin ngày nghỉ lễ của một số quốc gia mà chúng ta có đối tác là cần thiết để chúng ta có kế hoạch làm việc hợp lý. Hoặc chúng ta có thể nhân dịp những ngày đó gửi lời chúc mừng, quà tặng để tăng thêm sự thân mật với đối tác.
Một số tên của các ngày lễ được dịch ra tiếng Việt như sau:
Bank holidays: Các ngày nghỉ lễ
New Year’s Day: Năm mới
Mother’s Day: Ngày của mẹ
Father’s Day: Ngày của bố
Labour Day: Ngày Quốc tế Lao động
Children’s Day: Ngày trẻ em
Buddha’s Birthday/ Buddha/ Vesak: Ngày Phật Đản, lễ Phật Đản
National Day: Ngày Quốc khánh
Deepavali: Lễ hội ánh sáng, đây là một lễ hội quan trọng của người theo đạo Hindu
Hari Raya Puasa: Lễ hội kết thúc tháng ăn chay
Hari Raya Haji (Festival of Sacrifice): Lễ hội Tế thần của người Hồi giáo
Hungry Ghost Fesival: Rằm tháng Bảy
Ascension Day: Lễ Thăng thiên hay lễ Chúa lên trời, là ngày lễ của người theo đạo Kitô được cử hành sau lễ Phục Sinh 49 ngày.
Constitution Day: Ngày Hiến pháp
Pentecost Sunday: Lễ hạ trần, lễ mùa màng
Whit Monday: Lễ hạ trần, lễ mùa màng
Christmas Eve: Đêm vọng Giáng sinh, buổi tối trước ngày Lễ Giáng sinh
Christmas Day: Ngày Giáng sinh
Harvest Festival: Lễ hội Ngày mùa
Liberation Day: Ngày giải phóng đất nước
Memorial Day: Ngày tưởng niệm các chiến sĩ hy sinh ngoài mặt trận
Lunar New Year: Tết Nguyên đán
Mid Autumn Festival: Lễ hội Mùa thu
Lantern Festival: Lễ hội rước đèn
Victory Day: Ngày kỷ niệm chiến thắng
Republic Day: Ngày Quốc khánh
President’s Day: Ngày Tổng thống Hoa Kỳ, vinh danh những người đã từng là Tổng thống
Good Friday: Thứ Sáu tốt lành, diễn ra vào thứ Sáu trước lễ Phục sinh. Lễ này kỷ niệm sự đóng đinh vào thập giá và sự qua đời của chúa Giêsu
Thanksgiving Day: Lễ Tạ ơn, là ngày mừng thu hoạch được mùa và tạ ơn Thiên Chúa đã cho cuộc sống no đủ.
Veterans Day: Ngày Cựu chiến binh, tôn vinh các cựu chiến binh
Dưới đây là các ngày lễ, ngày kỷ niệm của Việt Nam được dịch sang tiếng Anh:
Tet holiday, or Vietnamese New Year, or Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
Hung Kings Commemorations – 10th March (Lunar Calendar): Giỗ tổ Hùng Vương
Liberation Day/Reunification Day – 30th April: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước 30/4
International Workers’ Day – 1st May: Ngày Quốc tế Lao động 1/5
National Day (Vietnam) – 2nd September: Quốc khánh nước CHXHCN Việt Nam mùng 2 tháng 9
Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary – 3rd February: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam mùng 3 tháng 2
International Women’s Day 8th March: Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3
Dien Bien Phu Victory Day – 7th May: Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ mùng 7 tháng 5
President Ho Chi Minh’s Birthday – 19th May: Ngày sinh Bác Hồ 19/5
International Children’s Day – 1st June: Ngày Quốc tế thiếu nhi mùng 1/6
Remembrance Day – 27th July: Ngày thương binh liệt sĩ 27/7
August Revolution Commemoration Day – August 19: Ngày Cách mạng Tháng 8
Capital Liberation Day – 10th October: Ngày Giải phóng Thủ đô 10/10
Vietnamese Women’s Day – 20th October: Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10
Teacher’s Day – 20th November: Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
Lantern Festival (Full moon of the 1st month) – 15th January (Lunar Calendar): Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng Giêng
Mid-year Festival – 5/5 (Lunar Calendar): Tết Đoan Ngọ mùng 5 tháng 5
Ghost Festival – 15/7 (Lunar Calendar): Rằm tháng Bảy, lễ Vu Lan.
Mid-Autumn Festival – 15/8 (Lunar Calendar): Tết Trung thu, rằm tháng Tám
Kitchen Guardians – 23/12 (Lunar Calendar): Ngày ông Công ông Táo 23 tháng Chạp