Quy tắc đánh dấu trọng âm
- Đa số các động từ hai âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ hai :
Ví dụ:
En’joy co’llect es’cape de’stroy en’joy re’peat A’llow as’sist
ac’cept re’lax a’ttract a’ccent Ex’plain de’scend for’get
a’llow main’tain con’sent …..
Ngoại trừ những từ này thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất: ‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter , ‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow, ‘narrow…
- Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ :
‘mountain ‘evening ‘butcher ‘carpet ‘busy ‘village ‘summer ‘birthday ‘porter ‘pretty ‘morning ‘winter ‘beggar ‘table ‘handsome …
Ngoại trừ những từ này thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ hai: ma’chine mis’take a’lone a’sleep …..
- Danh từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất:
Ví dụ :
‘raincoat ‘tea- cup ‘film- maker ‘shorthand ‘bookshop ‘footpath
‘shortlist ‘airline ‘bedroom ‘typewriter ‘snowstorm ‘suitcase
‘airport ‘dishwasher ‘passport ‘hot- dog ‘bathroom ‘speed limit ‘sunrise
- Tính từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào từ thứ nhất, nhưng nếu tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ (Adjective or adverb) hoặc kết thúc bằng đuôi – ED thì trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ hai . Tương tự động từ ghép và trạng từ ghép có trọng âm chính nhấn vào từ thứ hai :
Ví dụ :
‘home – sick ‘air- sick ‘praiseworthy ‘water- proof ‘trustworthy ‘lighting- fast
Nhưng :
bad- ‘temper short- ‘sighted well-‘ informed ups’tairs
well – ‘done short- ‘handed north- ‘east down- ‘stream
well – ‘dressed ill – ‘treated down’stairs north – ‘west …
- Các từ kết thúc bằng các đuôi: how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào vần thứ nhất:
‘anywhere ‘somehow ‘somewhere …
- Các từ hai âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai:
A’bed a’bout a’bove a’back a’gain a’lone a’chieve a’like
A’live a’go a’sleep a’broad a’side a’buse a’fraid
- Các từ tận cùng bằng các đuôi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum, thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay truớc nó:
de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient
Ngoại trừ : ‘cathonic, ‘lunatic, ‘arabic, ‘politics, a’rithmetic
- Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu hai vần thì trọng âm nhấn vào từ thứ nhất. Nếu ba vần hoặc trên ba vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ ba từ cuối lên.
‘Senate Com’municate ‘regulate ‘playmate cong’ratulate ‘concentrate ‘activate ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology phi’losophy
Ngoại trừ: ‘Accuracy
- Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này :
Lemo’nade Chi’nese deg’ree pion’eer ciga’rette kanga’roo sa’loon colon’nade Japa’nese absen’tee engi’neer bam’boo ty’phoon ba’lloon Vietna’mese refu’gee guaran’tee muske’teer ta’boo after’noon ty’phoon, when’ever environ’mental
Ngoại trừ: ‘coffee, com’mitee…
- Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen. Ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y :
Thir’teen four’teen… ‘twenty ‘thirty ‘fifty…
- Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao giờ mang trọng âm, mà thuờng nhấn mạnh ở từ từ gốc:
- Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính của từ:
UN- im’portant unim’portant
IM- ‘perfect im’perfect
IN- Com’plete incom’plete
IR- Re’spective irre’spective
DIS- Con’nect discon’nect
NON- ‘smokers non’smokers
EN/EX- ‘courage en’courage
RE- a’rrange rea’rrange
OVER- ‘populated over’populated
UNDER- de’veloped underde’veloped
Ngoại lệ: ‘Understatement ‘Underground
- Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:
FUL | ‘beauty | ‘beautiful |
LESS | ‘thought | ‘thoughtless |
ABLE | en’joy | en’joyable |
AL | tra’dition | tra’ditional |
OUS | ‘danger | ‘dangerous |
LY | di’rect | di’rectly |
ER/OR/ANT | ‘worker / ‘actor | |
NG/IVE | be’gin | be’ginning |
ISE/ IZE | ‘memorize | |
EN | ‘widen | |
MENT | em’ployment | |
NESS | ‘happiness | |
SHIP | ‘friendship | |
HOOD | childhood |
- Từ có ba âm tiết:
- Động từ:
- Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết thứ ba có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng một phụ âm:
Eg: encounter /iŋ’kauntə/ determine /di’t3:min/
- Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ ba là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng hai phụ âm trở lên: exercise / ‘eksəsaiz/, compromise/ [‘kɔmprəmaiz]
Ngoại lệ: entertain /entə’tein/ compre’hend…
- Danh từ:
- Nếu âm tiết cuối (thứ ba) có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi “əu”
- Nếu âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng hai phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết thứ hai
Ví dụ: potato /pə`teitəu/ diaster / di`za:stə/
- Nếu âm tiết thứ ba chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai kết thúc bằng một phụ âm thì nhấn âm tiết thứ nhất:
Ví dụ: emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/ `contrary `factory………
- Nếu âm tiết thứ ba chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng hai phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết nhất
Ví dụ: `architect
Chú ý: tính từ ba âm tiết tương tự như danh từ
Bài tập
Exercise 1: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Exercise 2: Luyện tìm trọng âm của từ
a. situation | b. appropriate | c. informality | d. entertainment |
a. example | b. consider | c. several | d. attention |
a. verbal | b. suppose | c. even | d. either |
a. attract | b. person | c. signal | d. instance |
a. certain | b. couple | c. decide | d. equal |
a. attractiveness | b. traditional | c. generation | d. American |
a. summary | b. different | c. physical | d. decision |
a. believe | b. marriage | c. response | d. maintain |
a. partnership | b. romantic | c. actually | d. attitude |
a. possible | b. university | c. secondary | d. suitable |
a. confident | b. important | c. together | d. exciting |
a. biologist | b. generally | c. responsible | d. security |
a. family | b. whenever | c. obedient | d. solution |
a. hospital | b. mischievous | c. supportive | d. special |
a. across | b. simply | c. common | d. brother |
a. social | b. meter | c. notice | d. begin |
a. whistle | b. table | c. someone | d. receive |
a. discuss | b. waving | c. airport | d. often |
a. sentence | b. pointing | c. verbal | d. attract |
a. problem | b. minute | c. suppose | d. dinner |
a. noisy | b. party | c. social | d. polite |
a. restaurant | b. assistance | c. usually | d. compliment |
a. impolite | b. exciting | c. attention | d. attracting |
a. obvious | b. probably | c. finally | d. approaching |
a. waiter | b. teacher | c. slightly | d. toward |
a. maximum | b. decision | c. requirement | d. admission |
a. veterinary | b. consequently | c. application | d. difficulty |
a. considerable | b. information | c. librarian | d. technician |
a. interviewer | b. preparation | c. economics | d. education |
a. certificate | b. necessary | c. economy | d. geography |
a. mathematics | b. engineering | c. scientific | d. laboratory |
a. university | b. application | c. technology | d. entertainment |
a. library | b. entertain | c. understand | d. referee |
a. requirement | b. condition | c. example | d. previous |
a. memory | b. exactly | c. radio | d. management |
a. powerful | b. interesting | c. exciting | d. difficult |
a. conference | b. lecturer | c. reference | d. researcher |
a. computer | b. establish | c. business | d. remember |
a. typical | b. favorite | c. division | d. organize |
a. mechanic | b. chemistry | c. cinema | d. finally |
a. algebra | b. musical | c. politics | d. apartment |
a. expression | b. easily | c. depression | d. disruptive |
a. eleven | b. history | c. nursery | d. different |
a. physical | b. achievement | c. government | d. national |
a. parallel | b. dependent | d. primary | c. educate |
a. general | b. applicant | c. usually | d. October |
a. economic | b. experience | c. entertainment | d. introduction |
a. answer | b. question | c. polite | d. keenness |
a. qualification | b. disappointedly | c. responsibility | d. recommendation |
a. addition | b. suitable | c. shortcoming | d. honestly |
a. experience | b. certificate | c. interviewer | d. enthusiasm |
a. technical | b. advertise | c. candidate | d. consider |
a. advice | b. relate | c. during | d. forget |
a. express | b. effort | c. office | d. comment |
a. employment | b. remember | c. concentrate | d. position |
a. stressful | b. pressure | c. prepare | d. future |
a. interview | b. impression | c. company | d. formally |
a. graduation | b. understanding | c. international | d. accommodation |
a. available | b. majority | c. tutorial | d. differently |
a. institution | b. university | c. preferential | d. indicative |