Festinate nghĩa là gì?
festinate /ˈfɛstɪnət/, /ˈfɛs.tɪˌneɪt/ VerbTo become involuntarily quicker, such as when walking or speaking, due to certain disorders.To hurry, to move...
festinate /ˈfɛstɪnət/, /ˈfɛs.tɪˌneɪt/ VerbTo become involuntarily quicker, such as when walking or speaking, due to certain disorders.To hurry, to move...
Mỗi ngày học một vài từ, nhớ một vài từ nhé: billow: great wave or surge Sóng lớn cuồn cuộn,...
Một số thuật ngữ toán học được sử dụng trong môn Số học, Hình học, Đại số và Thống kê...
absorption /əbˈsɔːpʃ(ə)n/ hấp thụ Accumulation of /əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/ /ɒv/ Tích lũy adjacent /əˈʤeɪsənt/ liền kề biodegradation /ˌbaɪəʊˌdɛgrəˈdeɪʃən/ phân hủy sinh học...
Vấn nạn bắt nạt học đường luôn là vấn đề nhức nhối ở khắp nơi trên thế giới. Cùng tham...