Từ vựng về cấu trúc doanh nghiệp
Để học tốt được môn Kế toán trong Kinh doanh, các bạn làm quen trước với một số thuật ngữ dưới đây nhé
accountancy firm: Công ty chuyên về kế toán, thực hiện các nghiệp vụ kế toán cho các công ty khác
accountant: Kế toán viên
accounting department: phòng kế toán
accounting, internal control, fraud and it: kế toán, kiểm soát nội bộ, pháp lý và cntt
ambitions: tham vọng
an assumption: một giả định
An organisation’s environment: môi trường làm việc của tổ chức
An organisation’s stakeholders: Cổ đông của doanh nghiệp
bankrupt: phá sản
be capable of: có khả năng
be gifted: có năng lực, có chuyên môn, có năng khuyến, chuyên về
be inherited: được thừa kế
be reached: đạt được
be ultimately aiming: cuối cùng là nhắm vào
benefit: lợi ích
boundary: ranh giới, phạm vi
bureaucracy: quan liêu
buyers: người mua
carry out: thực hiện
cash book: sổ quỹ tiền mặt
cash flows : dòng tiền
charity: từ thiện
churning out : phát ra
commercial: thương mại
compensation: thù lao, phần bù trừ, đền bù
components: các thành phần
controls: kiểm soát
conventional commercial companycông ty thương mại thông thường: công ty thương mại thông thường
Corporate governance and ethical considerations: Quản trị doanh nghiệp và các tiêu chí đạo đức nghề nghiệp
corporations: tập đoàn
creditors: chủ nợ, người cho vay
deadline: hạn chót
deceptively: thoái thác, giả tạo, lừa bịp
dividends: cổ tức
economics and marketing: kinh tế và tiếp thị
Photo by Karolina Grabowska from Pexels