Từ vựng tiếng Anh dùng trong các cuộc họp – what should we talk in the meeting?

Bạn tham dự và điều khiển cuộc họp với đồng nghiệp người Việt đầy tự tin và trôi chảy. Giờ cùng tham khảo một số từ vựng trong các cuộc họp công ty đa quốc gia. Họ thường thống nhất sử dụng tiếng Anh trong công việc, yên tâm rồi nha. Những thuật ngữ gần với chuyên môn công việc thì chắc chắn chúng ta phải nắm vững, thường xuyên trau dồi nhé

  • Meeting room: phòng họp
  • Start the meeting: bắt đầu cuộc họp
  • Attendee: người tham dự
  • Pay attention: chú ý

Good morning, everyone
If I could have your attention, please?
Could I have your attention, please?

Kêu gọi mọi người chú ý

Thanks everyone and welcome to today’s meeting. Let’s begin

Thank you all for coming. Let’s begin

Cảm ơn các bạn đã tham dự, chúng ta bắt đầu nhé.

Today’s meeting is about…
We’ll talk about…
The aim of this meeting is to…
In today’s meeting, we’ll go over…

Giới thiệu về nội dung cuộc họp

I think that covers the first item
I think that covers the second item

Kết thúc một phần của cuộc họp

If no one has anything else to add, we can continue on the next item.

Nếu không có ai bổ sung thì chúng ta sẽ chuyển sang phần tiếp theo nhé

Let’s move on to the next item, …
Now we come to the…
The final item on the agenda is

Phần tiếp theo là…
Giờ chúng ta đến phần…
Phần cuối cùng của lịch trình là…

What’s your opinion on this?

Anh có ý kiến gì về kế hoạch này không?

Would you like to share your thoughts on this question, Lisa?

Lisa có thể chia sẻ suy nghĩ của chị về câu hỏi này không ạ?

Could you add anything to our ideas here?

Các anh chị có bố sung ý kiến không?

Would you like to introduce this item?

Bạn muốn trình bày về việc này chứ?

Alright, now James will have the floor

Được rồi, James sẽ tiếp tục trình bày

Before we finish, let me summarize the main points

Để tôi tổng kết lại trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp nhé.

To sum up/ In brief

Để tổng kết lại / Tóm lại

OK, it looks like we’ve covered the main items for the meeting today.
Right, that’s all for the today’s meeting.

Tổng kết cuộc họp

Is there any quesions before we finish?

Trước khi kết thúc cuộc họp thì có ai có câu hỏi nào không?

Thank you all for attending
That’s all for today

Cảm ơn các bạn, chúng ta kết thúc buổi họp ngày hôm nay.

Photo by fauxels from Pexels